🔍
Search:
TRANG ĐIỂM
🌟
TRANG ĐIỂM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
피부를 가꾸고 색조 화장을 효과적으로 하기 위한 기본 화장.
1
TRANG ĐIỂM NỀN:
Trang điểm ở bước cơ bản để việc đánh màu sắc và chăm sóc da được hiệu quả.
-
☆☆
Danh từ
-
1
거울이 달려 있으며 화장품을 올려놓거나 넣어 두는, 화장할 때에 쓰는 가구.
1
BÀN TRANG ĐIỂM:
Đồ gia dụng có gắn gương soi, để hoặc đặt mỹ phẩm lên và dùng khi trang điểm
-
Danh từ
-
1
고운 가루.
1
BỘT:
Bột nhuyễn.
-
2
얼굴에 바르는, 고운 가루 형태로 된 화장품.
2
PHẤN TRANG ĐIỂM:
Mỹ phẩm dạng bột nhuyễn, thoa lên mặt.
-
Danh từ
-
1
분이 들어 있고 거울이 달린 휴대용 화장 도구.
1
HỘP PHẤN TRANG ĐIỂM:
Đồ dùng trang điểm cầm tay, có gắn gương, bột phấn.
-
Động từ
-
1
화장품을 바르거나 문질러 얼굴을 예쁘게 꾸미다.
1
HOÁ TRANG, TRANG ĐIỂM:
Bôi hoặc cọ vẽ để làm đẹp cho khuôn mặt.
-
Động từ
-
1
잘 매만져 곱게 꾸미다.
1
CHỈNH TRANG, TRANG ĐIỂM:
Chỉnh đốn và trang trí cho đẹp.
-
Danh từ
-
1
세울 수 있는 뚜껑 안쪽에 거울이 달리고 그 아래에 서랍이 있는 작은 가구.
1
GYEONGDAE; HỘP TRANG ĐIỂM:
Đồ vật nhỏ có gương gắn bên trong nắp hộp có thể dựng lên được và bên dưới có ngăn kéo.
-
☆☆
Danh từ
-
1
화장품을 바르거나 문질러 얼굴을 예쁘게 꾸밈.
1
SỰ HOÁ TRANG, SỰ TRANG ĐIỂM:
Việc bôi hoặc phết mĩ phẩm để làm đẹp cho khuôn mặt.
-
☆☆
Danh từ
-
2
화장할 때 쓰는 부드러운 종이.
2
GIẤY TRANG ĐIỂM:
Giấy mềm sử dụng khi trang điểm.
-
1
더러운 것을 닦는 데 쓰는 얇은 종이.
1
GIẤY VỆ SINH:
Giấy mỏng dùng vào việc lau chùi cái bẩn.
-
Danh từ
-
1
화장을 하지 않은 얼굴.
1
MẶT MỘC, MẶT KHÔNG TRANG ĐIỂM:
Mặt không trang điểm.
-
Danh từ
-
1
잘 매만져 곱게 꾸밈.
1
SỰ CHỈNH TRANG, SỰ TRANG ĐIỂM:
Sự chỉnh đốn và trang trí cho đẹp.
-
Động từ
-
1
잘 매만져져 곱게 꾸며지다.
1
ĐƯỢC CHỈNH TRANG, ĐƯỢC TRANG ĐIỂM:
Được chỉnh đốn và trang trí cho đẹp.
-
Danh từ
-
1
옷, 화장, 액세서리 등으로 몸을 보기 좋게 꾸밈.
1
SỰ TRANG ĐIỂM, SỰ TỈA TÓT, SỰ ĂN DIỆN:
Sự làm đẹp cơ thể bằng quần áo, mỹ phẩm, trang sức v.v...
-
Động từ
-
1
겉모양을 꾸미다.
1
TRANG TRÍ, TRANG ĐIỂM:
Trang hoàng vẻ bên ngoài.
-
2
글이나 문장을 화려하고 기교 있게 꾸미다.
2
TRAU CHUỐT:
Chỉnh sửa bài viết hay câu văn một cách bóng bẩy và tinh tế.
-
3
문법에서, 관형어나 부사어 등을 체언이나 용언에 덧붙여 그 뜻을 분명하게 하거나 꾸미다.
3
BỔ NGHĨA:
Thêm định ngữ hay trạng ngữ... vào thể từ hay vị từ trong ngữ pháp để làm rõ nghĩa hay bổ nghĩa.
-
Danh từ
-
1
얼굴이나 머리, 옷차림 등을 예쁘게 꾸밈.
1
SỰ TRANG ĐIỂM, SỰ LÀM DÁNG, SỰ LÀM ĐỎM:
Việc điểm tô làm đẹp khuôn mặt, đầu tóc hay trang phục.
-
2
건물이나 시설 등을 손질하여 꾸밈.
2
SỰ TÂN TRANG:
Việc sửa sang và làm mới lại tòa nhà hay công trình.
-
Động từ
-
1
얼굴이나 머리, 옷차림 등을 예쁘게 꾸미다.
1
TRANG ĐIỂM, CHẢI CHUỐT, TRANG HOÀNG:
Điểm tô quần áo, gương mặt hay đầu tóc cho đẹp.
-
2
건물이나 시설 등을 손질하여 꾸미다.
2
TRANG TRÍ, TRANG HOÀNG:
Sửa sang và trang trí nhà cửa hay công trình.
-
Động từ
-
1
얼굴이나 머리, 옷차림 등이 예쁘게 꾸며지다.
1
ĐƯỢC TRANG ĐIỂM, ĐƯỢC LÀM DÁNG, ĐƯỢC LÀM ĐỎM:
Khuôn mặt, đầu tóc hay trang phục được tô điểm cho đẹp đẽ.
-
2
건물이나 시설 등이 손질되어 꾸며지다.
2
ĐƯỢC TÂN TRANG:
Toà nhà hay công trình được sửa sang và trang trí.
-
Danh từ
-
1
겉모양을 꾸밈.
1
SỰ TRANG TRÍ, SỰ TRANG ĐIỂM, SỰ TÔ VẼ:
Việc trang hoàng vẻ bề ngoài.
-
2
글이나 문장의 표현을 화려하고 기교 있게 꾸밈.
2
SỰ TRAU CHUỐT:
Việc chỉnh sửa cách diễn đạt của bài viết hay câu văn một cách bóng bẩy và tinh tế.
-
3
문법에서, 관형어나 부사어 등을 체언이나 용언에 덧붙여 그 뜻을 분명하게 하거나 꾸미는 일.
3
BỔ NGHĨA:
Việc thêm định ngữ hay trạng ngữ... vào thể từ hay vị từ trong ngữ pháp để làm rõ nghĩa hay bổ nghĩa.
🌟
TRANG ĐIỂM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
분이 들어 있고 거울이 달린 휴대용 화장 도구.
1.
HỘP PHẤN TRANG ĐIỂM:
Đồ dùng trang điểm cầm tay, có gắn gương, bột phấn.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람의 옷, 화장, 장신구, 신발 등을 조화롭게 꾸며 주는 일을 전문적으로 하는 사람.
1.
NGƯỜI PHỤ TRÁCH TRANG PHỤC:
Người làm nghề phối hợp một cách hài hòa quần áo, trang điểm, trang sức, giày dép cho người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
머리를 자르거나 염색, 파마, 화장 등을 해 주는 곳.
1.
TIỆM CẮT TÓC:
Nơi cắt, nhuộm, uốn tóc hoặc trang điểm cho khách.
-
Danh từ
-
1.
화장할 때 여자들이 입술에 바르는 화장품.
1.
SON MÔI:
Mỹ phẩm phụ nữ thoa lên môi khi trang điểm.
-
Danh từ
-
1.
배우 등이 옷이나 가발, 화장 등을 이용하여 극중 인물처럼 보이도록 꾸밈.
1.
SỰ HÓA TRANG:
Việc diễn viên… sử dụng quần áo, tóc giả hay mỹ phẩm… để trang điểm cho trông giống nhân vật trong kịch.
-
Phó từ
-
1.
조그마한 것들이 한곳에 많이 지저분하게 붙어 있는 모양.
1.
CHI CHÍT, CHEN CHÚC:
Hình ảnh những thứ bé tí bám nhiều lộn xộn ở một chỗ
-
2.
보기 흉할 만큼 지저분하게 여기저기 기운 모양.
2.
CHẰNG CHỊT:
Hình ảnh vá víu đó đây một cách lộn xộn đến mức khó coi.
-
3.
화장을 아주 짙게 한 모양.
3.
LỚP LỚP:
Hình ảnh trang điểm rất đậm.
-
Danh từ
-
1.
남자가 여자처럼 얼굴과 옷차림 등을 꾸밈.
1.
SỰ CẢI TRANG THÀNH NỮ:
Việc nam giới trang điểm và ăn mặc như phụ nữ.
-
Danh từ
-
1.
배우 등이 극중 인물처럼 보이도록 꾸밀 수 있게 여러 가지 물품을 갖추어 놓은 방.
1.
PHÒNG HÓA TRANG:
Phòng được trang bị các thứ vật phẩm để diễn viên… có thể trang điểm cho trông giống nhân vật trong kịch.
-
Động từ
-
1.
배우 등이 옷이나 가발, 화장 등을 이용하여 극중 인물처럼 보이도록 꾸미다.
1.
HÓA TRANG:
Diễn viên... dùng quần áo, tóc giả hay mĩ phẩm... để trang điểm cho trông giống với nhân vật trong vở kịch.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 얼굴에 분을 칠해 화장을 함.
1.
SỰ TRÁT PHẤN:
(cách nói xem thường) Việc bôi phấn lên mặt để trang điểm.
-
2.
(비유적으로) 그럴듯한 거짓말로 둘러대어 진실이 드러나지 못하게 꾸밈.
2.
SỰ NGỤY BIỆN:
(cách nói ẩn dụ) Việc vòng vo bằng lời nói dối có vẻ như thế để sự thật không lộ ra.
-
Tính từ
-
1.
조그마한 것들이 한곳에 많이 지저분하게 붙어 있다.
1.
CHI CHÍT, CHEN CHÚC:
Những thứ bé tí bám nhiều lộn xộn ở một chỗ.
-
2.
보기 흉할 만큼 지저분하게 여기저기 기워 놓은 데가 많다.
2.
CHẰNG CHỊT:
Vá víu đó đây một cách lộn xộn đến mức khó coi.
-
3.
화장을 아주 짙게 한 상태이다.
3.
LỚP LỚP:
Trạng thái trang điểm rất đậm.
-
Danh từ
-
1.
눈썹의 모양을 그리고 색을 진하게 하는 데 쓰는 연필 모양의 화장품.
1.
BÚT VẼ LÔNG MÀY, BÚT KẺ LÔNG MÀY:
Đồ trang điểm giống như chiếc bút chì, dùng để vẽ hình dạng và tô đậm lông mày.
-
☆
Danh từ
-
1.
얼굴이나 피부, 머리를 아름답게 꾸미고 다듬는 것.
1.
SỰ THẨM MỸ, SỰ LÀM ĐẸP:
Việc chăm sóc hay trang điểm làm đẹp cho tóc, da hay khuôn mặt.
-
☆☆
Danh từ
-
2.
화장할 때 쓰는 부드러운 종이.
2.
GIẤY TRANG ĐIỂM:
Giấy mềm sử dụng khi trang điểm.
-
1.
더러운 것을 닦는 데 쓰는 얇은 종이.
1.
GIẤY VỆ SINH:
Giấy mỏng dùng vào việc lau chùi cái bẩn.
-
Động từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 얼굴에 분을 칠해 화장을 하다.
1.
TRÁT PHẤN:
(cách nói hạ thấp) Bôi phấn lên mặt để trang điểm.
-
2.
(비유적으로) 그럴듯한 거짓말로 둘러대어 진실이 드러나지 못하게 꾸미다.
2.
NGỤY TẠO:
(cách nói ẩn dụ) Vòng vo bằng lời nói dối có vẻ như thế để làm cho sự thật không lộ ra được.
-
Phó từ
-
1.
무게를 적게.
1.
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Một cách ít nặng.
-
2.
맡은 일의 비중이나 가치, 책임 등이 낮거나 적게.
2.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… của công việc đảm nhận thấp hoặc ít.
-
3.
죄나 실수, 손해 등이 심하지 않게.
3.
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Tội, lỗi hay thiệt hại… một cách không nghiêm trọng.
-
4.
생각이나 말, 행동이 진지하지 않게.
4.
MỘT CÁCH KHINH SUẤT:
Suy nghĩ hay lời nói, hành động một cách không nghiêm túc.
-
5.
부담이 되지 않도록 간단하게.
5.
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Một cách đơn giản để không thành gánh nặng
-
6.
대수롭지 않게.
6.
MỘT CÁCH COI THƯỜNG:
Một cách không quan trọng.
-
7.
힘이 들지 않고 쉽게.
7.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Một cách dễ dàng và không vất vả.
-
8.
일렁이거나 흔들리는 정도가 약하게.
8.
MỘT CÁCH RUNG RINH, MỘT CÁCH LĂN TĂN:
Mức độ đu đưa hoặc cuốn cuộn một cách yếu ớt.
-
9.
옷차림이나 화장이 요란하지 않고 활동하기에 편하게.
9.
(MỘT CÁCH) GỌN NHẸ, GIẢN DỊ:
Ăn mặc hay trang điểm một cách thuận tiện cho hoạt động, không hoa hòe hoa sói.
-
10.
몸의 움직임이 재빠르게.
10.
THOĂN THOẮT:
Sự di chuyển thân mình một cách nhanh nhẹn.
-
11.
마음이 편하고 경쾌하게.
11.
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Lòng thoải mái và nhẹ nhõm.
-
Danh từ
-
1.
화장할 때 여자들이 입술에 바르는 화장품.
1.
SON MÔI:
Mỹ phẩm được các phụ nữ bôi lên môi khi trang điểm.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무게가 적다.
1.
NHẸ:
Trọng lượng ít.
-
2.
차지하는 비중, 가치, 책임 등이 많지 않다.
2.
NHẸ, ÍT:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… chiếm không nhiều.
-
3.
죄나 실수의 정도가 그다지 심하지 않다.
3.
NHẸ, NHỎ:
Mức độ sai sót hay tội không nghiêm trọng lắm.
-
4.
병이나 상처 등의 정도가 심하지 않다.
4.
NHẸ:
Mức độ bệnh hay vết thương… không nghiêm trọng.
-
5.
생각이나 말, 행동 등이 신중하지 않고 침착하지 못하다.
5.
HỜI HỢT, BẤT CẨN:
Suy nghĩ, lời nói hay hành động... không thận trọng và không được bình tĩnh.
-
6.
움직임이 느리거나 둔하지 않고 빠르다.
6.
NHẸ NHÀNG, NHANH NHẢU:
Sự di chuyển nhanh nhẹn chứ không chậm chạp hay nặng nề.
-
7.
어떤 일을 하는 데에 드는 노력이나 부담이 적다.
7.
NHẸ NHÀNG, DỄ, ĐƠN GIẢN:
Ít nỗ lực hay gánh nặng trong làm việc nào đó.
-
8.
별로 대단하거나 중요하지 않다.
8.
NHẸ, NHẸ NHÀNG:
Không to tát hay quan trọng lắm.
-
9.
어떤 일을 하는 것이 별로 힘이 들지 않고 쉽다.
9.
NHẸ NHÀNG:
Làm việc nào đó dễ dàng và hầu như không tốn sức.
-
10.
바람이 부는 정도나 물결이 일렁이는 정도가 약하다.
10.
NHẸ, YẾU:
Mức độ gió thổi hoặc mức sóng đánh yếu.
-
11.
어떤 것이 서로 닿거나 부딪치는 정도가 심하지 않고 약하다.
11.
NHẸ:
Mức độ mà cái nào đó va hay chạm vào nhau không nghiêm trọng và yếu.
-
12.
소리나 색깔 등이 산뜻하고 밝다.
12.
TRONG TRẺO, NHẠT:
Mức độ tiền thuế, tiền phạt hay xử phạt ít.
-
13.
세금이나 벌금, 처벌의 정도가 적다.
13.
NHẸ, ÍT:
Mức độ của tiền thuế, tiền phạt hay xử phạt ít.
-
14.
옷차림이나 화장이 지나치게 화려하지 않고 산뜻하거나 활동하기에 편하다.
14.
GỌN NHẸ, NHẸ NHÀNG:
Cách ăn mặc hay trang điểm không lòe loẹt quá mức mà nhẹ nhàng và thuận tiện cho việc hoạt động.
-
15.
마음이 홀가분하고 즐겁다.
15.
NHẸ NHÕM:
Lòng thanh thản và vui tươi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
머리를 자르거나 염색, 파마, 화장 등을 해 주는 업소.
1.
SALON LÀM ĐẸP, TIỆM LÀM TÓC:
Nơi trang điểm hay làm các dịch vụ tóc như cắt, nhuộm, uốn tóc.
-
Danh từ
-
1.
화장을 하지 않은 얼굴.
1.
MẶT MỘC, MẶT KHÔNG TRANG ĐIỂM:
Mặt không trang điểm.